Bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật

  • 11/11/2022

Thông tin cập nhật mới nhất về giá bán các loại ván gỗ ép công nghiệp tại Đà Nẵng hiện nay. Quý khách cần tham khảo giá ván ép các loại vui lòng xem thêm chi tiết bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật bởi đại lý Túy Hoa dưới đây.

Ván ép công nghiệp nói chung là loại vật liệu rất quen thuộc với nhiều người, đây là loại nguyên liệu phổ biến trong ngành thiết kế nội thất hiện nay. Tất nhiên, thị trường cung cấp sản phẩm là rất nhiều và theo nguyên lý cạnh tranh thì mức giá ván ép tại Đà Nẵng nói chung ở mỗi đại lý sẽ có sự khác nhau.

Bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật

Với thế mạnh là đại lý ủy quyền chính hãng của nhiều thương hiệu ván ép nổi tiếng cả nước, đại lý ván ép Túy Hoa luôn cung cấp sản phẩm ván gỗ công nghiệp chính hãng với mức giá cạnh tranh tốt nhất tại Đà Nẵng hiện nay. Dưới đây là thông tin chi tiết bảng giá ván ép đà nẵng mới cập nhật để quý khách hàng tham khảo cụ thể hơn.

1. VÁN ÉP MDF

Ván MDF (viết tắt của cụm từ tiếng Anh Medium Density Fiberboard) là loại ván sợi mật độ trung bình. Tuy nhiên, thực tế thì ván MDF là thuật ngữ chung để nói đến các loại ván ép từ dăm gỗ hay bột sợi gỗ có tỷ lệ nén (ép) trung bình (medium density) và ván ép có tỷ lệ nén cao (hardboard). Do vậy, nhằm phân biệt giữa các loại ván ép MDF nói chung, người mua ván MDF cần căn cứ vào thông số chi tiết về độ dày, về kích cỡ và quy cách xử lý bề mặt ván.

Ưu điểm của ván MDF

Là loại ván gỗ công nghiệp nhưng ván ép MDF có khá nhiều ưu điểm cụ thể như:

  • Ván MDF có độ bám sơn hay lớp phủ bề mặt cao, ván được sử dụng phổ biến trong ngành thiết kế sản phẩm nội thất nói chung.
  • Ván MDF có thể được sơn nhiều màu cho ra nhiều vẻ đẹp khác nhau tùy thích.
  • Ván MDF có thể uốn cong tạo hình phù hợp với các sản phẩm tinh xảo và linh hoạt.
  • Ván MDF rất dễ để thao tác trong quá trình sản xuất sản phẩm cuối.
  • Ván MDF có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, khó bị biến dạng, co ngót và mối mọt như gỗ tự nhiên.
  • Giá ván MDF thấp hơn rất nhiều lần so với gỗ tự nhiên.
  • Ván MDF có cấu trúc đồng nhất nên khi gia công cạnh mép cắt không bị sức mẻ.
  • Bề mặt ván MDF phẳng, nhẵn rất dễ để sơn hoặc phủ các bề mặt trang trí melamine hoặc laminate.
  • Đầu ra khá ổn định và thời gian gia công nhanh nên MDF thích hợp để sản xuất hàng loạt các sản phẩm cùng loại, có thể tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm.
  • Bề mặt ván MDF rộng hơn so với gỗ tự nhiên nên thuận tiện trong việc thiết kế, sản xuất các sản phẩm có kích thước lớn mà không cần phải cắt ghép.

Nhược điểm của ván MDF

Dù có khá nhiều ưu điểm và phù hợp với nhiều ngành nghề sản xuất gỗ nhưng ván MDF vẫn dó những nhược điểm cụ thể như sau:

  • Ván MDF tiêu chuẩn có khả năng kháng nước kém (khác với ván MDF chống ẩm có tính chống thấm nước cao hơn).
  • Độ cứng của ván MDF thường không cao, ván dễ bị dăm hay trầy xước trong quá trình gia công sử dụng.
  • Độ dày của ván MDF thường bị hạn chế, do đó khi cần sản xuất ván MDF có độ dày lớn buộc phải ghép và ép nhiều tấm lại với nhau.
  • Ván MDF không thể chạm khắc các họa tiết trang trí như gỗ tự nhiên, để tạo hoa văn trang trí chỉ có thể ép lớp trang trí lên bề mặt của ván.
  • Ván MDF kém chất lượng có chứa hợp chất formaldehyde có thể ảnh hưởng đến sức khỏe.

Bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật

BẢNG GIÁ VÁN ÉP MDF TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT

KÍCH THƯỚC

ĐỘ DÀY

GIÁ VÁN MDF MỚI

1,220mm x 2,440mm

2,3mm

156,000vnđ

2,5mm

158,000vnđ

3,0mm

166,000vnđ

4,0mm

185,000vnđ

4,75mm

195,000vnđ

5,0mm

235,000vnđ

7,5mm

245,000vnđ

9,0mm

255,000vnđ

11,0mm

275,000vnđ

12,0mm

285,000vnđ

15,0mm

330,000vnđ

17,0mm

355,000vnđ

25,0mm

565,000vnđ

MDF chống ẩm 6,0mm

270,000vnđ

MDF chống ẩm 12,0mm

385,000vnđ

MDF chống ẩm 15,0mm

450,000vnđ

MDF chống ẩm 17,0mm

465,000vnđ

Bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật

2. VÁN ÉP HDF

Ván HDF (viết tắt của cụm từ tiếng Anh “High Density Fiberboard”), nghĩa là ván ép mật độ cao. Về cấu tạo, ván HDF có từ 80% đến 85% là dăm gỗ tự nhiên, còn lại là thành phần của các chất phụ gia như chất kết dính, keo chống nước, keo chống độ ẩm, keo tạo độ cứng,… Cốt gỗ HDF có thể có màu xanh hoặc màu trắng tùy thuộc vào nguyên liệu ban đầu của quy trình sản xuất. Thực tế hầu hết các loại ván HDF trên thị trường đều đạt chuẩn E1, tức là độ cứng của cốt gỗ đảm bảo bền đẹp, thân thiện với môi trường và thân thiện với sức khỏe người sử dụng.

Ưu điểm của ván HDF

Ván ép HDF có nhiều ưu điểm nổi bật cụ thể như:

  • Ván ép HDF có khả năng cách âm và chịu nhiệt tốt, ván thường được sử dụng phổ biến trong gia công sản xuất đồ nội thất hiện đại.
  • Lõi ván HDF là khung gỗ công nghiệp bằng xương gỗ đã qua tẩm sấy và tẩm hóa chất chống mối, mọt. Do đó, Van HDF có khả năng chống cong vênh, biến dạng tốt hơn so với gỗ tự nhiên.
  • Ván HDF rất đa dạng về màu sắc bề mặt trang trí, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn, dễ dàng thay đổi màu sơn theo nhu cầu sở thích và thị hiếu của mình.
  • Ván HDF có bề mặt nhẵn và đều, dễ dàng thao tác trong khâu gia công sản xuất.
  • Do kết cấu bên trong có tỷ trọng cao hơn ván ép thông thường nên HDF đặc biệt có khả năng chống ẩm tốt hơn MDF. Đặc biệt là loại HDF cứng nhất trong 3 loại.

Nhược điểm của ván HDF

Thực tế ván HDF có các nhược điểm cụ thể sau:

  • Khả năng chống thấm nước kém.
  • Độ dày và độ dai hạn chế.
  • Một số loại gỗ dùng làm lõi ván HDF có thể gây hại cho sức khỏe người sử dụng.
  • Không thể chạm khắc các chi tiết tinh xảo lên bề mặt ván HDF giống như gỗ tự nhiên.

BẢNG GIÁ VÁN ÉP HDF TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT

KÍCH THƯỚC

ĐỘ DÀY

GIÁ VÁN HDF MỚI CẬP NHẬT

CHUẨN E1

CHUẨN E2

BLACK HDF

1,220mm x 2,440mm

2,5mm

199,000vnđ

   

9,0mm

383,000vnđ

   

17,0mm

 

673,000vnđ

 

12,0mm

739,000vnđ

 

739,000vnđ

18,0mm

1,049,000vnđ

 

1,049,000vnđ

1,830mm x 2440mm

12,0mm

1,083,000vnđ

 

1,083,000vnđ

18,0mm

1,459,000vnđ

 

1,459,000vnđ

Bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật

3. VÁN ÉP MFC

Ván MFC (viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Melamine Face Chipboard”) là loại ván ép công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong sản xuất nội thất hiện đại. Ván MFC có lõi ván được làm từ các loại ván ép hoặc ván dăm OSB, PB, WB và được phủ một lớp nhựa melamine lên bề mặt để tạo ván thành phẩm. Ván MFC hiện nay gồm có 2 loại chủ yếu sau:

Ván MFC tiêu chuẩn (loại thường)

Ván MFC tiêu chuẩn (ván MFC loại thường) rất đa dạng về màu sắc với gần 80 màu trang trí. Cùng với đó là nhiều hình thái lựa chọn từ màu sắc, đường vân hoa văn cho đến các chất liệu khác như: Ván MFC Oak (sồi), MFC Mahogary (gỗ gụ), MFC Walnut (óc chó), MFC Ask (tần bì), MFC Beech (dẻ gai), MFC Teak (giả tị), MFC Cherry (xoan đào) , MFC nu vàng, MFC nu đỏ, MFC gỗ trắc, MFC tần bì,...

Ván MFC chống ẩm

Ván MFC chống ẩm được sản xuất từ dăm gỗ tự nhiên cùng với keo kết dính và ép dưới áp suất cao tạo thành ván MFC lõi xanh, loại ván này được gọi là ván MFC chống ẩm hay ván dăm chống ẩm.

Trong quá trình sản xuất, ván MFC chống ẩm được sử dụng loại keo kết dính Melamine Urea formaldehyde (MUF) với đặc tính chống ẩm tốt. Ván MFC chống ẩm được sử dụng nhiều ở khu vực ngoài trời hoặc những nơi thường có tiếp xúc với nước. Tương tự như ván MFC tiêu chuẩn, ván MFC lõi xanh chống ẩm cũng rất đa dạng chủng loại màu sắc để lựa chọn.

Ngoài ván MFC tiêu chuẩn và loại chống ẩm nói trên còn có loại ván MFC hai màu sắc. Lõi ván MFC kết hợp 2 màu sau được phủ một lớp nhựa Melamine lên trên bề mặt. Khi hoàn thiện sản phẩm, ván MFC 2 màu rất khó để phân biệt được các đường vân màu sắc kết hợp này.

BẢNG GIÁ VÁN ÉP MFC TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT

KÍCH THƯỚC

ĐỘ DÀY

GIÁ VÁN MFC MỚI NHẤT

100 - Xám

101 - Vân gỗ

Đơn sắc

2,440mm x 1,220mm

9mm

343,000vnđ

363,000vnđ

383,000vnđ

12mm

392,000vnđ

418,000vnđ

428,000vnđ

15mm

413,000vnđ

433,000vnđ

453,000vnđ

17mm

433,000vnđ

453,000vnđ

473,000vnđ

18mm

453,000vnđ

463,000vnđ

483,000vnđ

2,440mm x 1,220mm

(chống ẩm)

18mm

518,000vnđ

538,000vnđ

558,000vnđ

Bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật

4. VÁN NHỰA PVC

Ván nhựa PVC hay tấm nhựa PVC là loại ván công nghiệp được làm từ thành phần chính là Polyvinyl Clorua (PVC) kết hợp với các chất phụ gia tông hợp tạo xenlulo hoặc chất độn vô cơ.  Ngoài ra, ván nhựa PVC còn được gọi là ván xốp cứng, là loại vật liệu dạng tấm lớn, kích thước tương tự như ván MDF tiêu chuẩn. Ván nhựa PVC được sử dụng khá rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất đồ nội thất hiện đại.

Ưu điểm của ván nhựa PVC

Ván nhựa PVC có các ưu điểm nổi bật sau:

  • Ván nhựa PVC có những ưu điểm nổi bật như:
  • Không có Formaldehyde và các chất hóa học gây hại cho môi trường và sức khỏe.
  • Đặc tính tại sử dụng cao giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nên giá thành rẻ hơn.
  • Ván nhựa PVC có độ dẻo, dễ uốn cong tạo hình trong gia công sản xuất
  • Ván có bè mặt nhẵn mịn nên độ bám sơn phủ rất tốt.
  • Ván nhựa PVC có khả năng chống ẩm, chống hóa chất, chống cháy và chống mài mòn rất tốt.
  • Ván nhựa PVC có trọng lượng nhẹ cho khả năng chế tác cao, linh hoạt khi vận chuyển.

Nhược điểm của ván nhựa PVC

Ván nhựa PVC có những nhược điểm cụ thể như:

  • Ván nhựa PVC khó có thể gia công hoa văn lên bề mặt.
  • Ván có độ cứng rất cao nên khó khăn khi gia công chế tạo.
  • Ván nhựa PVC thường không đều màu do ảnh hưởng bởi khí hậu và môi trường tại thời điểm sản xuất.

BẢNG GIÁ VÁN NHỰA PVC TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

GIÁ VÁN PHỦ NHỰA PVC MỚI

1,220mm x 2,440mm

5,0mm

485,000vnđ

8,0mm

679,000vnđ

10,0mm

829,000vnđ

12,0mm

959,000vnđ

15,0mm

1,189,000vnđ

17,0mm

1,299,000vnđ

18,0mm

1,399,000vnđ

Bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật

5. VÁN ÉP PLYWOOD

Ván ép Plywood hay ván dán Plywood được chế tạo bằng phương pháp dán và ép các tấm veneer gỗ mỏng lại với nhau. Độ dày của từng tấm veneer thường từ 1,2mm đến 3,0mm. Ván ép Plywood có khá nhiều loại với đặc điểm và công dụng khác nhau, theo đó, ván Plywood có 3 loại chủ yếu gồm: ván Plywood gỗ bạch dương (tỷ trọng lõi bột gỗ khoảng 679 kg/m3), ván Plywood hỗn hợp (tỷ trọng lõi bột gỗ khoảng 649 kg/m3) và ván Plywood gỗ tạp (tỷ trọng lõi bột gỗ khoảng 459-519kg/m3).

Ưu điểm của ván ép Plywood

Ván Plywood có những ưu điểm nổi bật cụ thể như sau:

  • Ván ép Plywood có những ưu điểm cụ thể như:
  • Có độ bền, độ sáng, độ cứng cao.
  • Ván có khả năng chịu lực kéo tốt, không bị cong vênh, co ngót, vặn xoắn.
  • Ván ép Plywood có khả năng giữ đinh vít rất tốt
  • Khả năng chống ẩm, chống thấm nước của ván Plywood rất tốt.

Nhược điểm của ván ép Plywood

Ngoài những ưu điểm ở trên thì ván Plywood cũng có những nhược điểm cụ thể như:

  • Ván Plywood dễ bị dăm hoặc sức mẻ cạnh trong quá trình gia công, sử dụng lâu ngày.
  • Ván Plywood kém chất lượng có hiện tượng phồng rộp khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, bóc tách trong môi trường ẩm ước.
  • Màu sắc và vân bề mặt ván Plywood không đẹp như ván ép MDF hoặc ván ép MFC.
  • Giá ván ép Plywood cao hơn so với ván MDF và ván MFC.
  • Khả năng chống cháy của ván Plywood kém, vật liệu khá dễ cháy nếu tiếp xúc với lửa.

BẢNG GIÁ VÁN ÉP PLYWOOD TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT

KÍCH THƯỚC

ĐỘ DÀY

GIÁ VÁN ÉP PLYWOOD MỚI NHẤT

LOẠI AB

LOẠI BC

LOẠI AA

1,220mm x 2,440mm

5,0mm

173,900vnđ

159,900 vnđ

241,900 vnđ

6,0mm

 

182,900vnđ

 

7,0mm

207,900vnđ

191,900vnđ

302,900vnđ

8,0mm

217,900vnđ

199,900vnđ

309,900vnđ

9,0mm

230,900vnđ

208,900vnđ

332,900vnđ

10,0mm

242,900vnđ

220,900vnđ

346,900vnđ

11,0mm

254,900vnđ

229,900vnđ

 

12,0mm

266,900vnđ

240,900vnđ

375,900vnđ

14,0mm

294,900vnđ

265,900vnđ

 

15,0mm

308,900vnđ

276,900vnđ

431,900vnđ

17,0mm

336,900vnđ

219,900vnđ

 

18,0mm

348,900vnđ

310,900vnđ

492,900vnđ

20,0mm

 

335,900vnđ

 

25,0mm

 

389,900vnđ

 

Bảng giá ván ép Đà Nẵng mới cập nhật

6. BẢNG GIÁ VÁN GỖ CÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÀ NẴNG MỚI NHẤT

LOẠI GỖ

KÍCH THƯỚC (RxD)

ĐỘ DÀY

GIÁ BÁN

Veneer lõi MDF chống ẩm (Gõ AB)

1,220mm×2,440mm

18,0mm

814,900vnđ

Veneer lõi MDF chống ẩm (Xoan AB)

18,0mm

764,900vnđ

Veneer lõi MDF chống ẩm (Óc chó AB)

18,0mm

899,900vnđ

Veneer lõi MDF chống ẩm (Tần bì AB)

18,0mm

729,900vnđ

Ván gỗ công nghiệp Kronoswiss

193mm x 1,380mm

8,0mm

484,900vnđ

Ván gỗ công nghiệp Kronoswiss

116mm x 1,380mm

12,0mm

694,900vnđ

Ván gỗ công nghiệp Laminate

197mm x 1,215mm

8,0mm

219,900vnđ

Ván gỗ công nghiệp Laminate

126mm x 1,208mm

12,0mm

254,900vnđ

Ván gỗ công nghiệp Wilson

124mm x 1,208mm

12,0mm

289,900vnđ

Quý khách có nhu cầu mua ván ép tại Đà Nẵng có thể liên hệ ngay Đại lý gỗ công nghiệp Túy Hoa để được hỗ trợ tư vấn và báo giá tốt nhất!

Trân trọng!