Ván ép công nghiệp nói chung là loại vật liệu rất quen thuộc với nhiều người, đây là loại nguyên liệu phổ biến trong ngành thiết kế nội thất hiện nay. Tất nhiên, thị trường cung cấp sản phẩm là rất nhiều và theo nguyên lý cạnh tranh thì mức giá ván ép tại Đà Nẵng nói chung ở mỗi đại lý sẽ có sự khác nhau.
Với thế mạnh là đại lý ủy quyền chính hãng của nhiều thương hiệu ván ép nổi tiếng cả nước, đại lý ván ép Túy Hoa luôn cung cấp sản phẩm ván gỗ công nghiệp chính hãng với mức giá cạnh tranh tốt nhất tại Đà Nẵng hiện nay. Dưới đây là thông tin chi tiết bảng giá ván ép đà nẵng mới cập nhật để quý khách hàng tham khảo cụ thể hơn.
1. VÁN ÉP MDF
Ván MDF (viết tắt của cụm từ tiếng Anh Medium Density Fiberboard) là loại ván sợi mật độ trung bình. Tuy nhiên, thực tế thì ván MDF là thuật ngữ chung để nói đến các loại ván ép từ dăm gỗ hay bột sợi gỗ có tỷ lệ nén (ép) trung bình (medium density) và ván ép có tỷ lệ nén cao (hardboard). Do vậy, nhằm phân biệt giữa các loại ván ép MDF nói chung, người mua ván MDF cần căn cứ vào thông số chi tiết về độ dày, về kích cỡ và quy cách xử lý bề mặt ván.
Ưu điểm của ván MDF
Là loại ván gỗ công nghiệp nhưng ván ép MDF có khá nhiều ưu điểm cụ thể như:
Nhược điểm của ván MDF
Dù có khá nhiều ưu điểm và phù hợp với nhiều ngành nghề sản xuất gỗ nhưng ván MDF vẫn dó những nhược điểm cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ VÁN ÉP MDF TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT
KÍCH THƯỚC |
ĐỘ DÀY |
GIÁ VÁN MDF MỚI |
1,220mm x 2,440mm |
2,3mm |
156,000vnđ |
2,5mm |
158,000vnđ |
|
3,0mm |
166,000vnđ |
|
4,0mm |
185,000vnđ |
|
4,75mm |
195,000vnđ |
|
5,0mm |
235,000vnđ |
|
7,5mm |
245,000vnđ |
|
9,0mm |
255,000vnđ |
|
11,0mm |
275,000vnđ |
|
12,0mm |
285,000vnđ |
|
15,0mm |
330,000vnđ |
|
17,0mm |
355,000vnđ |
|
25,0mm |
565,000vnđ |
|
MDF chống ẩm 6,0mm |
270,000vnđ |
|
MDF chống ẩm 12,0mm |
385,000vnđ |
|
MDF chống ẩm 15,0mm |
450,000vnđ |
|
MDF chống ẩm 17,0mm |
465,000vnđ |
2. VÁN ÉP HDF
Ván HDF (viết tắt của cụm từ tiếng Anh “High Density Fiberboard”), nghĩa là ván ép mật độ cao. Về cấu tạo, ván HDF có từ 80% đến 85% là dăm gỗ tự nhiên, còn lại là thành phần của các chất phụ gia như chất kết dính, keo chống nước, keo chống độ ẩm, keo tạo độ cứng,… Cốt gỗ HDF có thể có màu xanh hoặc màu trắng tùy thuộc vào nguyên liệu ban đầu của quy trình sản xuất. Thực tế hầu hết các loại ván HDF trên thị trường đều đạt chuẩn E1, tức là độ cứng của cốt gỗ đảm bảo bền đẹp, thân thiện với môi trường và thân thiện với sức khỏe người sử dụng.
Ưu điểm của ván HDF
Ván ép HDF có nhiều ưu điểm nổi bật cụ thể như:
Nhược điểm của ván HDF
Thực tế ván HDF có các nhược điểm cụ thể sau:
BẢNG GIÁ VÁN ÉP HDF TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT
KÍCH THƯỚC |
ĐỘ DÀY |
GIÁ VÁN HDF MỚI CẬP NHẬT |
||
CHUẨN E1 |
CHUẨN E2 |
BLACK HDF |
||
1,220mm x 2,440mm |
2,5mm |
199,000vnđ |
||
9,0mm |
383,000vnđ |
|||
17,0mm |
673,000vnđ |
|||
12,0mm |
739,000vnđ |
739,000vnđ |
||
18,0mm |
1,049,000vnđ |
1,049,000vnđ |
||
1,830mm x 2440mm |
12,0mm |
1,083,000vnđ |
1,083,000vnđ |
|
18,0mm |
1,459,000vnđ |
1,459,000vnđ |
3. VÁN ÉP MFC
Ván MFC (viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Melamine Face Chipboard”) là loại ván ép công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong sản xuất nội thất hiện đại. Ván MFC có lõi ván được làm từ các loại ván ép hoặc ván dăm OSB, PB, WB và được phủ một lớp nhựa melamine lên bề mặt để tạo ván thành phẩm. Ván MFC hiện nay gồm có 2 loại chủ yếu sau:
Ván MFC tiêu chuẩn (loại thường)
Ván MFC tiêu chuẩn (ván MFC loại thường) rất đa dạng về màu sắc với gần 80 màu trang trí. Cùng với đó là nhiều hình thái lựa chọn từ màu sắc, đường vân hoa văn cho đến các chất liệu khác như: Ván MFC Oak (sồi), MFC Mahogary (gỗ gụ), MFC Walnut (óc chó), MFC Ask (tần bì), MFC Beech (dẻ gai), MFC Teak (giả tị), MFC Cherry (xoan đào) , MFC nu vàng, MFC nu đỏ, MFC gỗ trắc, MFC tần bì,...
Ván MFC chống ẩm
Ván MFC chống ẩm được sản xuất từ dăm gỗ tự nhiên cùng với keo kết dính và ép dưới áp suất cao tạo thành ván MFC lõi xanh, loại ván này được gọi là ván MFC chống ẩm hay ván dăm chống ẩm.
Trong quá trình sản xuất, ván MFC chống ẩm được sử dụng loại keo kết dính Melamine Urea formaldehyde (MUF) với đặc tính chống ẩm tốt. Ván MFC chống ẩm được sử dụng nhiều ở khu vực ngoài trời hoặc những nơi thường có tiếp xúc với nước. Tương tự như ván MFC tiêu chuẩn, ván MFC lõi xanh chống ẩm cũng rất đa dạng chủng loại màu sắc để lựa chọn.
Ngoài ván MFC tiêu chuẩn và loại chống ẩm nói trên còn có loại ván MFC hai màu sắc. Lõi ván MFC kết hợp 2 màu sau được phủ một lớp nhựa Melamine lên trên bề mặt. Khi hoàn thiện sản phẩm, ván MFC 2 màu rất khó để phân biệt được các đường vân màu sắc kết hợp này.
BẢNG GIÁ VÁN ÉP MFC TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT
KÍCH THƯỚC |
ĐỘ DÀY |
GIÁ VÁN MFC MỚI NHẤT |
||
100 - Xám |
101 - Vân gỗ |
Đơn sắc |
||
2,440mm x 1,220mm |
9mm |
343,000vnđ |
363,000vnđ |
383,000vnđ |
12mm |
392,000vnđ |
418,000vnđ |
428,000vnđ |
|
15mm |
413,000vnđ |
433,000vnđ |
453,000vnđ |
|
17mm |
433,000vnđ |
453,000vnđ |
473,000vnđ |
|
18mm |
453,000vnđ |
463,000vnđ |
483,000vnđ |
|
2,440mm x 1,220mm (chống ẩm) |
18mm |
518,000vnđ |
538,000vnđ |
558,000vnđ |
4. VÁN NHỰA PVC
Ván nhựa PVC hay tấm nhựa PVC là loại ván công nghiệp được làm từ thành phần chính là Polyvinyl Clorua (PVC) kết hợp với các chất phụ gia tông hợp tạo xenlulo hoặc chất độn vô cơ. Ngoài ra, ván nhựa PVC còn được gọi là ván xốp cứng, là loại vật liệu dạng tấm lớn, kích thước tương tự như ván MDF tiêu chuẩn. Ván nhựa PVC được sử dụng khá rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất đồ nội thất hiện đại.
Ưu điểm của ván nhựa PVC
Ván nhựa PVC có các ưu điểm nổi bật sau:
Nhược điểm của ván nhựa PVC
Ván nhựa PVC có những nhược điểm cụ thể như:
BẢNG GIÁ VÁN NHỰA PVC TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
GIÁ VÁN PHỦ NHỰA PVC MỚI |
1,220mm x 2,440mm |
5,0mm |
485,000vnđ |
8,0mm |
679,000vnđ |
|
10,0mm |
829,000vnđ |
|
12,0mm |
959,000vnđ |
|
15,0mm |
1,189,000vnđ |
|
17,0mm |
1,299,000vnđ |
|
18,0mm |
1,399,000vnđ |
5. VÁN ÉP PLYWOOD
Ván ép Plywood hay ván dán Plywood được chế tạo bằng phương pháp dán và ép các tấm veneer gỗ mỏng lại với nhau. Độ dày của từng tấm veneer thường từ 1,2mm đến 3,0mm. Ván ép Plywood có khá nhiều loại với đặc điểm và công dụng khác nhau, theo đó, ván Plywood có 3 loại chủ yếu gồm: ván Plywood gỗ bạch dương (tỷ trọng lõi bột gỗ khoảng 679 kg/m3), ván Plywood hỗn hợp (tỷ trọng lõi bột gỗ khoảng 649 kg/m3) và ván Plywood gỗ tạp (tỷ trọng lõi bột gỗ khoảng 459-519kg/m3).
Ưu điểm của ván ép Plywood
Ván Plywood có những ưu điểm nổi bật cụ thể như sau:
Nhược điểm của ván ép Plywood
Ngoài những ưu điểm ở trên thì ván Plywood cũng có những nhược điểm cụ thể như:
BẢNG GIÁ VÁN ÉP PLYWOOD TẠI ĐÀ NẴNG MỚI CẬP NHẬT
KÍCH THƯỚC |
ĐỘ DÀY |
GIÁ VÁN ÉP PLYWOOD MỚI NHẤT |
||
LOẠI AB |
LOẠI BC |
LOẠI AA |
||
1,220mm x 2,440mm |
5,0mm |
173,900vnđ |
159,900 vnđ |
241,900 vnđ |
6,0mm |
|
182,900vnđ |
|
|
7,0mm |
207,900vnđ |
191,900vnđ |
302,900vnđ |
|
8,0mm |
217,900vnđ |
199,900vnđ |
309,900vnđ |
|
9,0mm |
230,900vnđ |
208,900vnđ |
332,900vnđ |
|
10,0mm |
242,900vnđ |
220,900vnđ |
346,900vnđ |
|
11,0mm |
254,900vnđ |
229,900vnđ |
|
|
12,0mm |
266,900vnđ |
240,900vnđ |
375,900vnđ |
|
14,0mm |
294,900vnđ |
265,900vnđ |
|
|
15,0mm |
308,900vnđ |
276,900vnđ |
431,900vnđ |
|
17,0mm |
336,900vnđ |
219,900vnđ |
|
|
18,0mm |
348,900vnđ |
310,900vnđ |
492,900vnđ |
|
20,0mm |
|
335,900vnđ |
|
|
25,0mm |
|
389,900vnđ |
|
6. BẢNG GIÁ VÁN GỖ CÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÀ NẴNG MỚI NHẤT
LOẠI GỖ |
KÍCH THƯỚC (RxD) |
ĐỘ DÀY |
GIÁ BÁN |
Veneer lõi MDF chống ẩm (Gõ AB) |
1,220mm×2,440mm |
18,0mm |
814,900vnđ |
Veneer lõi MDF chống ẩm (Xoan AB) |
18,0mm |
764,900vnđ |
|
Veneer lõi MDF chống ẩm (Óc chó AB) |
18,0mm |
899,900vnđ |
|
Veneer lõi MDF chống ẩm (Tần bì AB) |
18,0mm |
729,900vnđ |
|
Ván gỗ công nghiệp Kronoswiss |
193mm x 1,380mm |
8,0mm |
484,900vnđ |
Ván gỗ công nghiệp Kronoswiss |
116mm x 1,380mm |
12,0mm |
694,900vnđ |
Ván gỗ công nghiệp Laminate |
197mm x 1,215mm |
8,0mm |
219,900vnđ |
Ván gỗ công nghiệp Laminate |
126mm x 1,208mm |
12,0mm |
254,900vnđ |
Ván gỗ công nghiệp Wilson |
124mm x 1,208mm |
12,0mm |
289,900vnđ |
Quý khách có nhu cầu mua ván ép tại Đà Nẵng có thể liên hệ ngay Đại lý gỗ công nghiệp Túy Hoa để được hỗ trợ tư vấn và báo giá tốt nhất!
Trân trọng!